8C & 16 Tống Hữu Định, P. Thảo Điền, Q. 2, Tp. HCM
Điều dưỡng- Hộ sinh, Kỹ thuật phần mềm….| Mạng xã hội
Mạng xã hội
Chuyên ngành
Tuyển sinh
Phương thức
Việc làm
1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức xét bằng kết quả học bạ lớp 12
(Thời gian thực tế có thể thay đổi nếu quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo có điều chỉnh và phụ thuộc vào tỷ lệ trúng tuyển của từng đợt xét tuyển)
* Phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh
* Phương thức xét kết quả thi THPT
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7310608 | Đông Phương học Gồm chuyên ngành:
| C00, D01, D14, D15, D63, D65 | 50 |
2 | 7340301 | Kế toán Gồm chuyên ngành:
| A00, A01, C01, C14, D01, D07 | 40 |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính Gồm chuyên ngành:
| A00, A01, C01, C02, C04, D07 | 100 |
4 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, A07, C14, D01, D66 | 100 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế Chuyên ngành:
| A00, A01, C00, C20, D01, D66 | 80 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh Gồm chuyên ngành:
| A01, D01, D14, D15, D66 | 80 |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, A07, A09, C00, D01 | 50 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Gồm chuyên ngành:
| A00, A01, A07, A09, C14, D01 | 200 |
9 | 7340401 | Tâm lý học Chuyên ngành:
| A08, B00, C00, D01, D14, D15 | 50 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, A07, C04, C14, D01 | 50 |
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện * | A00, A01, C00, D01, D09, D10 | 100 |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng * | A00, A01, C00, C03, C19, D01 | 100 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin * Gồm các chuyên ngành:
| A00, A01, C01, C04, D01, D07 | 100 |
14 | 7140103 | Công nghệ giáo dục * | A00, A01, C01, C02, C04, D07 | 50 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Sài Gòn như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
1 | Khoa học máy tính | 18 | 18 | 17,00 | 17,00 |
2 | Quản trị kinh doanh | 17 | 17 | 17,00 | 17,00 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 17 | 17 | 17,00 | 17,00 |
4 | Luật kinh tế | 18 | 18 | 17,00 | 17,00 |
5 | Kế toán | 17 | 17 | 17,00 | 16,00 |
6 | Tâm lý học | 17 | 17 | 16,00 | |
7 | Quản trị khách sạn | 17 | 17 | 17,00 | 16,00 |
8 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 17 | 17,00 | 17,00 |
9 | Đông phương học | 17,00 | 16,00 | ||
10 | Thương mại điện tử | 17,00 | 16,00 | ||
11 | Truyền thông đa phương tiện | 17,00 | |||
12 | Quan hệ công chúng | 17,00 | |||
13 | Công nghệ thông tin | 17,00 | |||
14 | Công nghệ giáo dục | 16,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH