Đại học RMIT Nam Sài Gòn

702 Nguyễn Văn Linh, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

702 Nguyễn Văn Linh, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

Điều dưỡng- Hộ sinh Kỹ thuật phần mềm….| Mạng xã hội  

Mạng xã hội

  • 35

    Chuyên ngành

  • 4.800

    Tuyển sinh

  • 04

    Phương thức

  • 100%

    Việc làm

47 Ngành đang tuyển sinh

A. GIỚI THIỆU
  • Tên trường: Đại học RMIT Nam Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: RMIT University
  • Mã trường: RMU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 702 Nguyễn Văn Linh, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (+84) 28 3776 1369
  • Email: enquiries@rmit.edu.vn
  • Website:  https://www.rmit.edu.vn/vi 
  • Facebook: www.facebook.com/RMITUniversityVietnam/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Có 03 kỳ nhập học mỗi năm tại RMIT Việt Nam:

  • Tháng 02.
  • Tháng 06 - 07.
  • Tháng 10.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đáp ứng được các yêu cầu điều kiện theo quy định của nhà trường.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

- Yêu cầu học thuật:

  • Tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông quốc gia với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0.

- Yêu cầu tiếng Anh:

Hoàn thành lớp Cao cấp (Advanced) của Chương trình tiếng Anh cho Đại học tại RMIT Việt Nam; hoặc hoàn thành một trong các loại chứng chỉ tiếng Anh dưới đây:

  • IELTS (Học thuật) 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0).
  • TOEFL iBT 79 (điểm tối thiểu từng kỹ năng: Đọc 13, Nghe 12, Nói 18, Viết 21).
  • Pearson Test of English (Học thuật) 58 (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50).
  • C1 Advanced (còn được gọi là Cambridge English: Advanced (CAE)) hoặc C2 Proficiency (còn được gọi là Cambridge English: Proficiency (CPE)) 176 (không kỹ năng nào dưới 169).

Ghi chú:

  • Kết quả học tập và kết quả thi tiếng Anh được công nhận trong vòng 2 năm kể từ ngày hoàn thành cho đến ngày nhập học tại RMIT, trừ khi có yêu cầu khác.
  • Nếu bạn đạt được nhiều kết quả tiếng Anh thông qua nhiều hình thức khác nhau, kết quả mới nhất sẽ được dùng để xét tuyển.

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo
Điều kiện xét tuyển
1
Kinh tế và Tài chính
Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường
2
Quản trị Nguồn nhân lực
3
Kinh doanh Quốc tế
4 Quản trị
5
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics
6
Digital Marketing
7
Kinh doanh Kỹ thuật số
8
Thiết kế (Truyền thông số)
9
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo
10
Sản xuất Phim Kỹ thuật số
11 Ngôn ngữ
12
Truyền thông chuyên nghiệp
13
Quản trị Doanh nghiệp Thời trang
14 Tâm lý học
15 Hàng không
16
Công nghệ Thông tin
17
Quản trị Du lịch và Khách sạn
18
Kỹ thuật Phần mềm
19
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính
20
Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử
21
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng

 

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học RMIT Nam Sài Gòn như sau:

Ngành

Điều kiện trúng tuyển

Kinh tế và Tài chính

- Nếu học ngành Công nghệ thông tin và Thiết kế (Hệ thống đa truyền thông), điểm toán phải đạt từ 7.0 trở lên.
- Điểm trung bình cuối năm lớp 12 >=7.0
- Nếu học ngành Công nghệ thông tin và Thiết kế (Hệ thống đa truyền thông), điểm toán phải đạt từ 7.0 trở lên.

Kinh doanh Quốc tế

Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics

Quản lý

Digital Marketing

Quản trị Du lịch và Khách sạn

Truyền thông Chuyên nghiệp

Quản lý và Kinh doanh Thời trang

Thiết kế (Truyền thông Số)

Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo

Ngôn ngữ

Công nghệ Thông tin

Điện và Điện tử

Kỹ sư Phần mềm

Robot và Cơ điện tử

D. HỌC PHÍ

 

Ngành

Mỗi năm

Toàn chương trình

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD

Kinh tế và Tài chính

96

8

257.337.600

11.262

288

24

772.013.000

33.786

Kinh doanh Quốc tế

96

8

257.337.600

11.262

288

24

772.013.000

33.786

Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics

96

8

257.337.600

11.262

288

24

772.013.000

33.786

Quản lý

96

8

257.337.600

11.262

288

24

772.013.000

33.786

Digital Marketing

96

8

257.337.600

11.262

288

24

772.013.000

33.786

Quản trị Du lịch và Khách sạn (*)

96

8

218.737.000

9.573

288

24

656.211.000

28.718

Truyền thông Chuyên nghiệp

96

8

257.337.600

11.262

288

21

772.013.000

33.786

Quản lý và Kinh doanh Thời trang

96

8

257.337.600

11.262

288

24

772.013.000

33.786

Thiết kế (Truyền thông Số)

96

8

257.337.600

11.262

288

18

772.013.000

33.786

Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo

96

8

257.337.600

11.262

288

22

772.013.000

33.786

Ngôn ngữ

96

8

257.337.600

11.262

288

23

772.013.000

33.786

Công nghệ Thông tin

96

8

257.337.600

11.262

288

24

772.013.000

33.786

Điện và Điện tử

96

8

145.455.500

6.366

384

32

581.822.000

25.463

Kỹ sư Phần mềm

96

8

145.455.500

6.366

384

32

581.822.000

25.463

Robot và Cơ điện tử

96

8

145.455.500

6.366

384

32

581.822.000

25.463

E. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

 

 

school_contact_picture
Tư vấn từ nhà trường