280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh
Điều dưỡng- Hộ sinh, Kỹ thuật phần mềm….| Mạng xã hội
Mạng xã hội
Chuyên ngành
Tuyển sinh
Phương thức
Việc làm
1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng
b. Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
* Ưu tiên xét tuyển
* Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
c. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
d. Phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển
* Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
* Xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ đại học
* Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng
* Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất
* Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh
5. Học phí
Dự kiến mức học phí Đại học Sư Phạm TP. HCM 2019 - 2020 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7140101 | Giáo dục học | 100 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 50 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
3 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 250 | M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 300 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
5 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | 50 | C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn) |
6 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 40 | X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL |
7 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 40 | X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL |
8 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 80 | M08 - Văn - NK TDTT1 - NK TDTT2 |
9 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 40 | Q01 - Toán, NK TDTT1, NK GDQP-AN |
10 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 130 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
11 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 100 | D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 50 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 50 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa |
14 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 50 | B00 - Toán, Hóa học, Sinh học |
15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 | C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
16 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 40 | C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
17 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 40 | C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
18 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 165 | D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | 30 | D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 30 | D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
21 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 30 | D04 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
22 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 50 | X08 - Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp |
23 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 200 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
24 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 150 | C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
26 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 100 | D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
27 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 100 | D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
28 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 200 | D04 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
29 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 150 | D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 100 | D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
31 | 7229030 | Văn học | 100 | C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
32 | 7310401 | Tâm lý học | 100 | C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
33 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 100 | C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
34 | 7310501 | Địa lý học | 50 | C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
35 | 7310601 | Quốc tế học | 100 | D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
36 | 7310630 | Việt Nam học | 100 | C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
37 | 7440102 | Vật lý học | 100 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
38 | 7440112 | Hoá học | 100 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
39 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 150 | D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
40 | 7760101 | Công tác xã hội | 100 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
41 | 7810101 | Du lịch | 100 | C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
42 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 50 | B00 - Toán, Hóa học, Sinh học |
43 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 50 | A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
44 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 10 | Tổ chức xét tuyển (có thông báo cụ thể riêng) |
45 | 7460112 | Toán ứng dụng | 50 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TP. HCM như sau:
I. Khối sư phạm
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 22,05 |
| 20,03 | 24,21 | 24.24 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 25,40 | 28,30 | 24,25 | 24,90 | 26.13 |
3 | Giáo dục Đặc biệt | 23,40 | 26,80 | 21,75 | 25,01 | 26.50 |
4 | Giáo dục Chính trị | 25,75 |
|
| 26,04 | 27.58 |
5 | Giáo dục Thể chất | 23,75 |
| 22,75 | 26,10 | 26.71 |
6 | Sư phạm Toán học | 26,70 | 29,75 | 27,0 | 26,50 | 27.60 |
7 | Sư phạm Tin học | 23,00 | 27,18 | 22,50 | 22,75 | 24.73 |
8 | Sư phạm Vật lý | 25,80 | 29,50 | 26,50 | 26,10 | 27.25 |
9 | Sư phạm Hoá học | 27,00 | 29,75 | 27,35 | 26,55 | 27.67 |
10 | Sư phạm Sinh học | 25,00 | 28,70 | 24,80 | 24,90 | 26.22 |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 27,00 | 28,93 | 28,25 | 27,00 | 28.60 |
12 | Sư phạm Lịch sử | 26,00 | 28,08 | 26,83 | 26,85 | 28.60 |
13 | Sư phạm Địa lý | 25,20 | 27,92 | 26,50 | 26,15 | 28.37 |
14 | Sư phạm Tiếng Anh | 27,15 | 27,92 | 26,50 | 26,62 | 27.01 |
15 | Sư phạm Tiếng Nga |
|
|
| 19,40 | 23.69 |
16 | Sư phạm Tiếng Pháp |
|
|
| 22,70 | 24.93 |
17 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25,50 | 27,60 | 25,10 | 25,83 | 26.44 |
18 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24,40 | 27,83 | 24,0 | 24,56 | 25.60 |
19 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 24,40 | 26,10 | 24,05 | 25,71 | 27.28 |
20 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 25,00 | 27,12 | 25,0 | 26,03 | 27.75 |
21 | Giáo dục Công dân |
| 26,88 | 25,50 | 26.75 | 27.34 |
22 | Sư phạm Công nghệ |
| 23,18 | 21,60 | 22,40 | 24.31 |
II. Khối ngoài sư phạm
STT | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Quản lý Giáo dục | 19,5 | 27.50 | 21,50 | 23,30 |
|
| 23,10 | 25.22 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 23,25 | 28 | 25,25 | 26,00 | 26,85 | 25,50 | 25,10 | 25.86 |
3 | Ngôn ngữ Nga | 17,5 | 24.25 | 19 | 20,53 | 23,15 | 20,05 | 19,00 | 22,00 |
4 | Ngôn ngữ Pháp | 17,5 | 25.75 | 21,75 | 22,80 | 22,75 | 22,35 | 20,70 | 22.70 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 | 27.45 | 24,25 | 25,20 | 26,48 | 24,60 | 24,54 | 25.05 |
6 | Ngôn ngữ Nhật | 22 | 27.50 | 24,25 | 24,90 | 26,27 | 24,0 | 23,10 | 23.77 |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22,75 | 28.30 | 24,75 | 25,80 | 27,94 | 24,97 | 24,90 | 25.02 |
8 | Văn học | 19 | 26,75 | 22 | 24,30 | 26,62 | 24,70 | 24,60 | 26.62 |
9 | Tâm lý học | 22 | 27,75 | 24,75 | 25,50 | 27,73 | 25,75 | 25,50 | 27.10 |
10 | Tâm lý học giáo dục | 19 | 26,50 | 22 | 23,70 | 25,85 | 24,0 | 24,17 | 26.03 |
11 | Địa lý học | 17,5 | 24,50 | 20,50 |
|
|
| 19,75 | 25.17 |
12 | Quốc tế học | 19 | 25,45 | 23 | 24,60 | 25,64 | 23,75 | 23,50 | 24.42 |
13 | Việt Nam học | 19 | 27,20 | 22 | 22,92 | 25,70 | 23,30 | 23,00 | 25.28 |
14 | Vật lý học | 17,5 | 26,40 | 19,50 |
| 24,08 | 21,05 | 22,55 | 24.44 |
15 | Hoá học | 18 | 27,90 | 22 | 23,25 | 23,70 | 23,0 | 23,47 | 24.65 |
16 | Công nghệ thông tin | 18 | 26,80 | 21,50 | 24,00 | 25,92 | 24,10 | 23,34 | 23.05 |
17 | Công tác xã hội | 18 | 26,30 | 20,25 | 22,50 | 22,80 | 20,40 | 22,00 | 24.44 |
18 | Giáo dục học |
|
|
| 19,50 | 25,32 | 22,40 | 23,50 | 24.82 |
19 | Sinh học ứng dụng |
|
|
|
|
|
| 19,00 | 21.90 |
20 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
| 25.25 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH