Đại học Văn Hiến

Số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM

Số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM

Điều dưỡng- Hộ sinh Kỹ thuật phần mềm….| Mạng xã hội  

Mạng xã hội

47 Ngành đang tuyển sinh

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Văn Hiến
  • Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
  • Mã trường: DVH
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
  • SĐT: 028.3832.0333
  • Email: info@vhu.edu.vn
  • Website: http://vhu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/ 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xé tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Tp. HCM, ĐHQG Hà Nội.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo;
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các ngành Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Công nghệ điện ảnh, truyền hình;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

  • Từ 900,000 đồng/tín chỉ.
  • Cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình đào tạo (áp dụng với sinh viên/học viên chỉ học 1 lần, không rớt môn hoặc học lại).

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Ghi chú
1 7210205

Thanh nhạc

  • Thanh nhạc thính phòng
  • Thanh nhạc nhạc nhẹ
N00  
2 7210208

Piano

  • Piano cổ điển
  • Piano ứng dụng
  • Sản xuất âm nhạc
  • Giảng dạy âm nhạc
N00  
3 7220201

Ngôn ngữ Anh

  • Tiếng Anh thương mại
  • Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
  • Tiếng Anh biên - phiên dịch
  • Tiếng Anh quan hệ quốc tế
A00, D01, D10, D15  
4 7220203

Ngôn ngữ Pháp

  • Tiếng Pháp thương mại
A00, D01, D10, D15  
5 7220209

Ngôn ngữ Nhật

  • Tiếng Nhật thương mại
  • Tiếng Nhật giảng dạy
  • Tiếng Nhật biên – phiên dịch 
A00, D01, D10, D15  
6 7229030

Văn học

  • Văn – Quản trị văn phòng
  • Giảng dạy văn học
  • Văn – Truyền thông
C00, D01, D14, D15  
7 7310101

Kinh tế

  • Kinh doanh quốc tế
  • Kinh tế số
A00, A01, C04, D01  
8 7310301

Xã hội học

  • Xã hội học truyền thông đại chúng
  • Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
A00, C00, C04, D01  
9 7310401

Tâm lý học

  • Tham vấn và trị liệu tâm lý
  • Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
A00, B00, C00, D01  
10 7310608

Đông phương học

  • Nhật Bản học
  • Hàn Quốc học 
A01, C00, D01, D15  
11 7310630

Việt Nam học

  • Việt Nam học
C00, D01, D14, D15  
12 7320104

Truyền thông đa phương tiện

  • Sản xuất phim và quảng cáo
  • Công nghệ truyền thông
A00, A01, C01, D01  
13 7320108

Quan hệ công chúng

  • Truyền thông và sáng tạo nội dung
  • Tổ chức sự kiện
C00, D01, D14, D15  
14 7340101

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh tổng hợp
  • Quản trị dự án
A00, A01, C04, D01  
15 7340115

Marketing

  • Marketing truyền thông
  • Quản trị Marketing
  • Digital Marketing
A00, A01, C04, D01  
16 7340121

Kinh doanh thương mại

  • Kinh doanh thương mại
A00, A01, C04, D01  
17 7340122

Thương mại điện tử

  • Thương mại điện tử
A00, A01, C04, D01  
18 7340201

Tài chính - Ngân hàng

  • Tài chính doanh nghiệp
  • Tài chính ngân hàng
A00, A01, C04, D01  
19 7340205

Công nghệ tài chính

  • Công nghệ tài chính
A00, A01, D01, D07  
20 7340301

Kế toán

  • Kế toán
A00, A01, C04, D01  
21 7380101

Luật

  • Luật dân sự
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật tài chính ngân hàng
A00, A01, C04, D01  
22 7420201

Công nghệ sinh học

  • Công nghệ sinh học y sinh
  • Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
A00, A02, B00, D07  
23 7480101

Khoa học máy tính

  • Khoa học dữ liệu
  • Hệ thống thông tin
A00, A01, C01, D01  
24 7480201

Công nghệ thông tin

  • Thiết kế đồ họa/ game/ Multimedia
  • Công nghệ phần mềm
A00, A01, C01, D01  
25 7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

  • Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, C04, D01  
26 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

  • Kỹ thuật Điện tử - viễn thông
  • Hệ thống nhúng và loT
  • Thiết kế vi mạch
A00, A01, C01, D01  
27 7520320

Kỹ thuật môi trường

  • Kỹ thuật môi trường
A00, A02, B00, D07  
28 7540101

Công nghệ thực phẩm

  • Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ chế biến thực phẩm
A00, A02, B00, D07  
29 7720301

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng
A00, B00, C08, D07  
30 7810101

Du lịch

  • Quản trị du lịch
  • Quản trị sự kiện
A00, C00, C04, D01  
31 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  • Quản trị lữ hành
  • Hướng dẫn du lịch
A00, A01, C04, D01  
32 7810201

Quản trị khách sạn

  • Quản trị khách sạn - Khu du lịch
A00, A01, C04, D01  
33 7340302

Kiểm toán

  • Kiểm toán
A00, A01, C02, D01  
34 7340404

Quản trị nhân lực

  • Quản trị nhân lực
A00, A01, C04, D01  
35 7310206

Quan hệ quốc tế

  • Đối ngoại – Hợp tác quốc tế
  • Truyền thông quốc tế
A00, D01, D14, D15  
36 7210302

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

  • Sản xuất phim điện ảnh – truyền hình
  • Dựng phim
  • Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu
  • Công nghệ hoạt hình
A00, D01, V00, H01  
37 7580201

Kỹ thuật xây dựng

  • Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, C01, D01  
38 7380107

Luật kinh tế

  • Luật kinh tế
A00, A01, C04, D01  
39 7480102

Mạng máy tính và Truyền thông

  • Mạng máy tính và Truyền thông
  • An toàn thông tin
A00, A01, K01, D01  
40 7720201

Dược học

  • Dược học
B03, C02, D01, D07  
41 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc - Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc

  • Tiếng Trung thương mại
  • Tiếng Trung biên - phiên dịch
A01, D01, D10, D15  
42 7310612

Trung Quốc học

  • Trung Quốc học

A01, D01, D10, S15

 
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00, C00, D01, C04

 
44 7210235

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

  • Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
  • Quay phim

A00, D01, M20, M21

 

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Thanh nhạc

18

 

 

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

18,25

17,00

2

Piano

18

 

 

17,75 17,00

3

Ngôn ngữ Anh

19

18

22

24,00

16,20

4

Ngôn ngữ Pháp

20,7

18

21

17,25

16,20

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

18

21

23,51

16,25

6

Ngôn ngữ Nhật

17,6

18

21

16,00

16,25

7

Văn học

16

18

22

16,30

16,75

8

Xã hội học

16

18

21

16,50

15,25

9

Tâm lý học

18,5

18

22

23,50

16,40

10

Đông phương học

18

18

21,05

17,00

16,50

11

Việt Nam học

20

18

20,25

18,00

18,75

12

Quản trị kinh doanh

19

18

23

17,00

15,05

13

Tài chính - ngân hàng

19

18

22

23,00

16,00

13

Công nghệ thông tin

19

18

22

23,51

16,00

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,05

18

21,35

15,15

15,35

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

18

22

22,50

16,25

16

Quản trị khách sạn

18

18

21

23,50

16,15

17

Du lịch

18

18

21

17,00

16,25

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19

18

22

23,50

16,05

19

Công nghệ sinh học

16

18

20

16,15

16,50

20

Khoa học máy tính

16,05

18

21,05

16,51

16,30

21

Kế toán

19

18

22

23,00

16,20

22

Công nghệ thực phẩm

16,5

18

18,35

16,40

16,35

23

Quan hệ công chúng

18

18

23

24,00

16,00

24

Truyền thông đa phương tiện

 

18

21

24,03

16,00

25

Thương mại điện tử

 

18

22

23,00

16,40

26

Luật 

 

18

21,05

16,05

16,20

27

Điều dưỡng

 

19

 

19,50

19,00

28

Kinh tế

 

 

20,05

16,00

16,10

29

Kỹ thuật môi trường

 

 

 

 

18,00

15,95

30

Kinh doanh thương mại

 

 

 

 

15,40

15,00

31

Công nghệ tài chính

 

 

 

 

15,75

15,70

32

Marketing

 

 

 

 

23,00

16,00

33

Kiểm toán

 

 

 

 

 

16,00

34

Quản trị nhân lực

 

 

 

 

 

16,25

35

Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

 

 

15,45

36

Quan hệ quốc tế

 

 

 

 

 

17,70

37

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

 

 

 

 

 

A00, D01: 18,00

V00: 18,00

H01: 18,00

38

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

 

 

 

 

 

A00, D01: 18,65

V00: 18,65

H01: 18,65

 

  • CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

    Năm 2024, Trường Đại học Duy Tân thực hiện tuyển sinh đối với các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường cho 51 ngành đào tạo. Trường Đại học Duy Tân là trường đại học tư thục đầu tiên và lớn nhất miền Trung đạt được nhiều thành tích.

  • PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

    Nhà trường dự kiến triển khai tuyển sinh đại học năm 2024 theo 04 phương thức: 1. Xét tuyển thẳng theo theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT; 2. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; 3. Xét kết quả học tập (học bạ) THPT; 4. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024 cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Kiến trúc.

  • HỌC PHÍ & HỌC BỔNG

    Mức học phí hiện nay của sinh viên Trường Đại học Duy Tân sẽ phải đóng từ 14.780.000 VNĐ/năm – 90.000.000 VNĐ/năm ( tùy theo ngành học ). Nhà trường dự kiến hơn 3000 suất học bổng với tổng trị giá hơn 70 tỷ đồng cho mùa tuyển sinh 2024, trong đó 50 Suất học bổng TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN có tổng trị giá hơn 18 TỶ đồng cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của các Đại học Mỹ.

  • ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN

    Đại học Duy Tân đã xây dựng một đội ngũ giảng viên tăng nhanh cả về số lượng và chất lượng lên đến 900 giảng viên toàn thời gian; trong đó hơn 28% giảng viên có trình độ Tiến sĩ, Phó Giáo sư, Giáo sư. Các Tiến sĩ, Thạc sĩ của Duy Tân tốt nghiệp từ các trường trong và ngoài nước, đặc biệt một số tốt nghiệp từ các đại học danh tiếng trên thế giới như Mỹ, Nga, Pháp, Đức, Canada, Hàn Quốc, Vương quốc Bỉ…

  • KÝ TÚC XÁ & CÂU LẠC BỘ

    Ký túc xá Đại học Duy Tân được chia thành 2 khu: Khu Ký Túc Xá phía Tây: Diện tích 25.358m2; Khu Ký Túc Xá phía Đông Tuyên Sơn: Diện tích trên 12.000m2. Phòng Ký túc xá được thiết kế đơn giản, gọn gàng, hiện đại với tông màu sáng sạch sẽ, phòng nội trú còn có không gian nhỏ, đầy đủ gió và ánh sáng để phơi quần áo. Hiện tại, trường có khoảng 15 câu lạc bộ trực thuộc Hội Sinh viên trường Đại học Duy Tân, hoạt động về hầu hết các lĩnh vực và quy tụ được số đông các bạn sinh viên.

  • THƯ VIỆN

    Hiện tại, Đại học Duy Tân có 3 thư viện đặt tại: Cơ sở 1 - Phòng 601, số 3 Quang Trung; Cơ sở 2 - Phòng 607, Nguyễn Văn Linh và Cơ sở 3 - Hòa Khánh Nam với diện tích hơn 1.820 m2. Tại đây có 55.000 bản sách in, hơn 100.000 biểu ghi tài liệu điện tử, luận văn, khóa luận tốt nghiệp, đĩa CD, báo - tạp chí chuyên ngành, ... Bên cạnh đó, tại các thư viện có hệ thống thư viện điện tử (gồm cả VISTA, Springer,…) với hàng triệu trang tài liệu có giá trị, hỗ trợ tối đa có việc tra cứu và tham khảo.

school_contact_picture
Tư vấn từ nhà trường